Màn hình led trong suốt P3.91-7.82 trong nhà
Màn hình led trong suốt P3.91-7.82 trong nhà là gì?
- Màn hình được thiết kế đảm bảo phải trong suốt, mọi người đều có thể quan sát được thứ phía sau màn hình led. Và nó có đầy đủ các tính năng của màn hình led thông thường, đồng nghĩa với việc nó hiển thị được các hình ảnh tĩnh và động như: Logo, thương hiệu, slogon, phim quảng cáo…
Ứng dụng của màn hình led trong suốt P3.91-7.82:
- Thường được lắp đặt bên trong tường kính của toà nhà, cửa hàng… Kích thước có thể từ 2m2 đến hàng trăm m2
Thông số kỹ thuật màn hình led trong suốt P3.91-7.82 trong nhà:
Màn hình led trong suốt LED P3.91-7.82 trong nhà |
|
Khoản cách điểm ảnh |
3.91mm (H); 7.82mm(V) |
Chủng loại bóng LED |
SMD 1921 |
Kích thước module RxC (mm) |
500 x 125mm |
Số lượng điểm ảnh/module RxC |
128x16 |
Mật độ điểm ảnh/m2 |
32,768 |
Phương thức điều khiển |
Quét 1/8 |
Mặt bảo vệ |
Mặt nạ đen tuyền, màn hình tương phản cao |
Cabin led |
|
Số lượng module/ cabin |
2(L) * 4 (H) |
Kích thước cabin RxCxS (mm) |
1000x800x75mm |
Độ phân giải cabin led |
256x64 pixel |
Chất liệu cabin |
Nhôm đúc |
Trọng lượng cabin |
6kg |
Thông số kỹ thuật |
|
Độ sáng |
≥4500 cd/m2 |
Góc nhìn tối ưu |
N: 140o / D: 140o |
Công suất trung bình W/m2 |
220 |
Công suất lớn nhất W/m2 |
800 |
Mức xám |
8 - 16 bits |
Số màu hiển thị |
tối thiểu ≥ 16,7 triệu, tối đa ≤ 281 nghìn tỷ |
Tần số làm mới |
≥3000Hz |
Tần số khung hình |
60Hz |
Tỷ lệ điểm mù |
0,3‰ |
Tuổi thọ (giờ) |
100000 |
Điện áp làm việc |
AC220V/50Hz |
Nhiệt độ làm việc |
-10oC ÷ 50oC |
Độ ẩm làm việc |
10% ÷ 90% |
Chỉ số bảo vệ |
IP33 |
Khoảng cách điều khiển |
Enthernet ≤ 100m, Cáp quang < 10km |
Chuẩn tín hiệu đầu vào |
VGA, DVI, HDMI … |
Hệ điều hành tương thích |
Window |
Card thu tín hiệu hình ảnh |
NOVA/ LINSN |
Card phát tin hiệu hình ảnh |
NOVA/ LINSN |
Bộ chuyển nguồn AC-DC 5V-60A |
CN |
Hình ảnh màn hình led trong suốt P3.91-7.82 trong nhà:
Sản phẩm cùng loại
Dịch vụ
Màn hình led
Màn hình LCD Quảng Cáo
MÀN HÌNH GHÉP VIDEOWALL
VẬT TƯ MÀN HÌNH LED
Kết nối với chúng tôi